Trà Vinh, vùng đất trù phú thuộc đồng bằng sông Cửu Long, luôn nổi bật với những hoạt động sản xuất nông nghiệp và thủy sản đa dạng. Trong đó, nghề nuôi tôm đã trở thành một ngành kinh tế chủ đạo, góp phần quan trọng vào sự phát triển kinh tế của tỉnh. Một trong những cơ sở tiêu biểu tại Trà Vinh chính là Cơ sở Trần Văn Tiến, đơn vị nuôi tôm thâm canh với mô hình hiện đại và hiệu quả cao.
Cơ sở Trần Văn Tiến chuyên về nuôi tôm càng xanh, sử dụng các ao nuôi lớn kết hợp với kỹ thuật thâm canh tiên tiến. Mô hình này không chỉ đảm bảo năng suất cao mà còn giúp cải thiện chất lượng tôm, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về an toàn thực phẩm. Tôm tại cơ sở luôn được kiểm soát chặt chẽ từ giai đoạn chọn giống đến quá trình nuôi dưỡng, đảm bảo tôm có thịt săn chắc, vị ngọt tự nhiên và được ưa chuộng trên thị trường.
Với cam kết bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, Cơ sở Trần Văn Tiến áp dụng những phương pháp nuôi trồng thân thiện với hệ sinh thái, hạn chế sử dụng hóa chất và kháng sinh. Nhờ đó, không chỉ nâng cao chất lượng sản phẩm mà còn bảo vệ nguồn nước, đất đai, và duy trì cân bằng sinh thái. Đây cũng là hướng đi mang tính bền vững, phù hợp với xu hướng phát triển của ngành nuôi trồng thủy sản hiện nay.
Không chỉ tập trung vào thị trường nội địa, Cơ sở Trần Văn Tiến đang hướng đến việc mở rộng quy mô sản xuất và xuất khẩu, góp phần đưa sản phẩm tôm của Trà Vinh ra thế giới. Sự kết hợp giữa kỹ thuật hiện đại và kinh nghiệm nuôi trồng lâu năm giúp cơ sở khẳng định được uy tín trong ngành thủy sản và đóng góp tích cực vào nền kinh tế địa phương.
Cơ sở Trần Văn Tiến không chỉ là một điểm sáng trong ngành nuôi tôm mà còn là minh chứng cho sự phát triển hài hòa giữa kinh tế và môi trường, góp phần nâng cao đời sống cho người dân và thúc đẩy sự phát triển bền vững của tỉnh Trà Vinh.
1. Xuất xứ nguồn gốc
Tôm thẻ, tôm sú, tôm càng xanh được nuôi tại địa bàn hai xã Long Hòa – Hòa Minh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh mang nhãn hiệu chứng nhận “Tôm hữu cơ Long Hòa – Hòa Minh”
2. Tiêu chí chất lượng:
2.1. Tiêu chí chất lượng tôm thẻ:
a) Tiêu chí cảm quan
TT | Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Kích cỡ | ≥ 13 cm |
2 | Trạng thái | Nguyên con |
3 | Màu sắc | Màu sắc tự nhiên, có vỏ màu trắng xanh |
4 | Mùi | Có mùi tanh tự nhiên của tôm, không có mùi lạ |
b) Tiêu chí chất lượng
TT | Chỉ tiêu | Mức |
1 | Hàm lượng protein | ≥ 24 g/100g |
2 | Hàm lượng lipid | ≥ 0.3 g/100g |
3 | Năng lượng | ≤ 99 Kcal/100g |
4 | Omega 3 | ≥ 100 mg/100g |
5 | Omega 6 | ≥ 100 mg/100g |
2.2. Tiêu chí chất lượng tôm sú
a) Tiêu chí cảm quan
TT | Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Kích cỡ | ≥ 15cm |
2 | Trạng thái | Nguyên con |
3 | Màu sắc | Màu sắc tự nhiên, lưng tôm xen kẽ giữa màu xanh hoặc màu đen và màu vàng |
4 | Mùi | Có mùi tanh tự nhiên của tôm, không có mùi lạ |
b) Tiêu chí chất lượng
TT | Chỉ tiêu | Mức |
1 | Hàm lượng protein | ≥ 18.4 g/100g |
2 | Hàm lượng lipid | ≥ 1.8 g/100g |
3 | Năng lượng | ≤ 95 Kcal/100g |
4 | Omega 3 | ≥ 100 mg/100g |
5 | Omega 6 | ≥ 100 mg/100g |
2.3. Tiêu chí chất lượng tôm càng xanh
a) Tiêu chí cảm quan
TT | Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Kích cỡ | 10cm – 13cm |
2 | Trạng thái | Nguyên con |
3 | Màu sắc | Nâu nhạt, thân có các sọc ngang màu xanh xám |
4 | Mùi | Có mùi tanh tự nhiên của tôm, không có mùi lạ |
b) Tiêu chí chất lượng
TT | Chỉ tiêu | Mức |
1 | Hàm lượng protein | ≥ 11.4 g/100g |
2 | Hàm lượng lipid | ≥ 0.6 g/100g |
3 | Năng lượng | ≤ 109 Kcal/100g |
4 | Omega 3 | ≥ 100 mg/100g |
5 | Omega 6 | ≥ 100 mg/100g |
3. Yêu cầu về an toàn thực phẩm:
a) Giới hạn tối đa kim loại nặng:
TT | Kim loại nặng | PTWI (mg/kg thể trọng) | Ghi chú |
1 | Arsen (As) | 0,015 | KPH |
2 | Cadmi (Cd) | 0,007 | KPH |
3 | Chì (Pb) | 0,025 | KPH |
4 | Thủy ngân (Hg) | 0,005 | KPH |
5 | Methyl thủy ngân (MeHg) | 0,0016 | KPH |
6 | Thiếc (Sn) | 14 | KPH |
b) Các chỉ tiêu ô nhiễm vi sinh vật:
Loại sản phẩm | Tên chỉ tiêu | Giới hạn cho phép | Kết quả phân tích |
Sản phẩm tôm chưa xử lý nhiệt | 1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí trong 1g sản phẩm, CFU/g, không lớn hơn | 106 | KPH |
2. E.coli trong 1g sản phẩm, CFU/g, không lớn hơn | 102 | KPH | |
3. S.aureus trong 1g sản phẩm, CFU/g, không lớn hơn | 102 | KPH | |
4. Cl.perfringens trong 1g sản phẩm, CFU/g, không lớn hơn | 102 | KPH | |
5. Salmonella trong 25g sản phẩm | KPH | KPH | |
6. V.parahaemotylicus trong 1g sản phẩm, CFU/g, không lớn hơn | 102 | KPH |
Chủ cơ sở: Trần Văn Tiến
Địa chỉ: Ấp Xẻo Ranh, xã Long Hòa, huyện Châu Thành, Tỉnh Trà Vinh
Số điện thoại: 0373199604